Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̤w˨˩ hwa̤ː˨˩ɗiəw˧˧ hwaː˧˧ɗiəw˨˩ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəw˧˧ hwa˧˧

Tính từ sửa

điều hòa, điều hoà

  1. chừng mựcđều đặn, không có tình trạng quá chênh lệch về mức độ, cường độ (nói về hiện tượng tự nhiên).
    Mưa nắng điều hòa.

Dịch sửa

Động từ sửa

điều hòa, điều hoà

  1. Làm cho trở thànhchừng mựcđều đặn, không có tình trạng quá chênh lệch.
    Trồng cây để điều hòa khí hậu.
    Máy điều hòa nhiệt độ.
  2. Làm cho các mâu thuẫn dịu đi, không còn khả năng dẫn đến xung đột.
    Điều hòa lợi ích trước mắt và lợi ích lâu dài.

Dịch sửa

Danh từ sửa

điều hòa

  1. Tên gọi tắt cho máy điều hòa nhiệt độ.

Dịch sửa