điều hòa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̤w˨˩ hwa̤ː˨˩ | ɗiəw˧˧ hwaː˧˧ | ɗiəw˨˩ hwaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiəw˧˧ hwa˧˧ |
Tính từ
sửađiều hòa, điều hoà
- Có chừng mực và đều đặn, không có tình trạng quá chênh lệch về mức độ, cường độ (nói về hiện tượng tự nhiên).
- Mưa nắng điều hòa.
Dịch
sửaĐộng từ
sửađiều hòa, điều hoà
- Làm cho trở thành có chừng mực và đều đặn, không có tình trạng quá chênh lệch.
- Trồng cây để điều hòa khí hậu.
- Máy điều hòa nhiệt độ.
- Làm cho các mâu thuẫn dịu đi, không còn khả năng dẫn đến xung đột.
- Điều hòa lợi ích trước mắt và lợi ích lâu dài.
Dịch
sửaDanh từ
sửađiều hòa
- Tên gọi tắt cho máy điều hòa nhiệt độ.