harmonise
Tiếng Anh
sửaNgoại động từ
sửaharmonise ngoại động từ
Chia động từ
sửaharmonise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaharmonise nội động từ ((thường) + with)
Chia động từ
sửaharmonise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "harmonise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)