đăng ký

(Đổi hướng từ đăng kí)

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaŋ˧˧ ki˧˥ɗaŋ˧˥ kḭ˩˧ɗaŋ˧˧ ki˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaŋ˧˥ ki˩˩ɗaŋ˧˥˧ kḭ˩˧

Động từ

sửa

đăng ký, đăng kí

  1. Ghi hay tên mình vào sổ.
  2. Điền mẫu đơn yêu cầu tên tuổi để kết nạp vào tổ chức, tham gia chương trình, ra ứng cử, tham gia cuộc bầu cử, v.v.
  3. Yêu cầu chính phủ công nhận tài sản.
    đăng ký một nhãn hiệu
  4. (Máy tính) Mở tài khoản người dùng.

Đồng nghĩa

sửa
ghi hay ký tên
điền mẫu đơn yêu cầu tên tuổi

Dịch

sửa
ghi hay ký tên
điền mẫu đơn yêu cầu tên tuổi
yêu cầu chính phủ công nhận tài sản
mở tài khoản

Tham khảo

sửa