Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɔ̰ʔ˨˩jɔ̰˨˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨vɔ̰˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

vọ

  1. (Khẩu ngữ) Cú vọ (nói tắt).
    Mắt như mắt vọ.

Động từ sửa

vọ

  1. Ghé vào, bám vào.
    Ăn vọ.
    Nói vọ.

Tham khảo sửa

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin