Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ku˧˥ vɔ̰ʔ˨˩kṵ˩˧ jɔ̰˨˨ku˧˥˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ku˩˩˨˨ku˩˩ vɔ̰˨˨kṵ˩˧ vɔ̰˨˨

Danh từ

sửa

cú vọ

  1. không có túm lông trên đầu.
  2. Con cú vọ, dùng để kẻ hiểm ác, chuyên rình làm hại người.
    Bọn cú vọ.
    Mắt cú vọ (mắt nhìn xoi mói, rình mò để tìm cách hại người).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa