cú vọ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ku˧˥ vɔ̰ʔ˨˩ | kṵ˩˧ jɔ̰˨˨ | ku˧˥ jɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ku˩˩ vɔ˨˨ | ku˩˩ vɔ̰˨˨ | kṵ˩˧ vɔ̰˨˨ |
Danh từ
sửacú vọ
- Cú không có túm lông trên đầu.
- Con cú vọ, dùng để ví kẻ hiểm ác, chuyên rình làm hại người.
- Bọn cú vọ.
- Mắt cú vọ (mắt nhìn xoi mói, rình mò để tìm cách hại người).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cú vọ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)