Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ːj˨˩hwaːj˧˧hwaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaːj˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

hoài

  1. Mất đi một cách hoàn toàn ích do đem dùng vào việc không đáng hoặc không mang lại một kết quả nào cả; uổng.
    Hoài hơi mà đấm bị bông. (ca dao).
    Nhiều thế mà không dùng đến cũng hoài.
  2. P. (dùng phụ sau đg. ). Mãi không thôi, mãi không chịu dứt.
    Mưa mãi, mưa hoài.
    Thao thức hoài không ngủ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa