áp thấp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːp˧˥ tʰəp˧˥ | a̰ːp˩˧ tʰə̰p˩˧ | aːp˧˥ tʰəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːp˩˩ tʰəp˩˩ | a̰ːp˩˧ tʰə̰p˩˧ |
Danh từ
sửaáp thấp
- Hiện tượng khí quyển ở một vùng nào đó có áp suất không khi thấp hơn so với miền xung quanh ở cùng một độ cao.
- Vùng có áp thấp.