wet
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈwɛt/
Hoa Kỳ | [ˈwɛt] |
Tính từ
sửawet /ˈwɛt/
- Ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa.
- wet as a drowned rat — ướt như chuột lột
- to be wet to the skin; to be wet through — ướt đẫm, ướt sạch
- cheeeks are wet with tears — má đầm đìa nước mắt
- Có mưa.
- wet season — mùa mưa
- it is going to be wet — trời sắp mưa
- (Hội họa) Chưa khô, còn ướt.
- (Thông tục) Say bí tỉ.
- (Từ lóng) Uỷ mị, ướt át, sướt mướt (tính tình, người).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Không cấm bán rượu, không chủ trưng cấm rượu (người, thành phố, bang).
Thành ngữ
sửaDanh từ
sửawet /ˈwɛt/
- Tình trạng ẩm ướt.
- Mưa, trời mưa.
- come in out of the wet — h y đi vào cho khỏi mưa
- (Từ lóng) Ngụm nước nhấp giọng; cốc rượu.
- to have a wet — uống cốc rượu
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Người phn đối sự cấm rượu.
Ngoại động từ
sửawet ngoại động từ /ˈwɛt/
- Làm ướt, thấm nước, dấp nước.
- Đái vào, đái lên (trẻ con, chó... ).
- the baby has wetted its bed again — đứa bé lại đái ướt giường rồi
- Uống rượu mừng.
- to wet a bargain — uống rượu mừng một sự tho thuận mua bán
Thành ngữ
sửa- to wet one's whistle: (Từ lóng) Uống.
Tham khảo
sửa- "wet", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)