traîner
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tʁe.ne/
Ngoại động từ
sửatraîner ngoại động từ /tʁe.ne/
- Kéo, lôi.
- Traîner une charrette — kéo một xe bò
- Kéo theo, mang theo.
- Elle traîne toute sa famille avec elle — chị ấy kéo cả gia đình theo mình
- Il traînait un livre dans ses valises — anh ấy mang theo một quyển sách để trong va-li
- La guerre traîne à sa suite bien des calamités — chiến tranh kéo theo nhiều tai họa
- Lôi kéo, lôi cuốn.
- Traîner tous les cœurs après soi — lôi cuốn mọi tấm lòng theo mình
- Kéo lê.
- Traîner les pieds — kéo lê chân
- Traîner une vie misérable — kéo lê một cuộc sống khổ cực
- Kéo dài.
- Traîner sa voix — kéo dài giọng nói
- traîner à la barre — đưa ra trước tòa án
- traîner dans la boue — làm nhục, sỉ nhục
- traîner en longueur — xem longueur
- traîner sa chaîne — kéo lê cuộc đời đau khổ
- traîner ses guêtres — xem guêtre
Nội động từ
sửatraîner nội động từ /tʁe.ne/
- Lẽo đẽo theo sau.
- Coureur qui traîne — người chạy đua lẽo đẽo theo sau
- Kéo thành vệt dài.
- Lueurs rouges qui traînent à l’horizon — những ánh hồng kéo thành vệt dài ở chân trời
- Quét đất lòng thòng.
- Robe qui traînait — áo dài quét đất
- Des vêtements en loques qui traînent — những quần áo rách lòng thòng
- Kéo dài.
- Procès qui traîne trop longtemps — vụ án kéo dài lâu quá
- Une voix qui traîne — giọng nói kéo dài
- Đi lang thang.
- Il traîne dans les rues — nó đi lang thang ngoài phố
- Ốm yếu khật khừ.
- Il y a longtemps qu’il traîne — anh ấy ốm yếu khật khừ từ lâu rồi
- Buông vung bỏ vãi; nhan nhản.
- Des ustensiles qui traînaient partout — những dụng cụ buông vung bỏ vãi khắp nơi
- Cela traîne partout — cái đó nhan nhãn khắp nơi
Tham khảo
sửa- "traîner", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)