nhan nhản
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaːn˧˧ ɲa̰ːn˧˩˧ | ɲaːŋ˧˥ ɲaːŋ˧˩˨ | ɲaːŋ˧˧ ɲaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːn˧˥ ɲaːn˧˩ | ɲaːn˧˥˧ ɲa̰ːʔn˧˩ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửanhan nhản
- Nhiều lắm, chỗ nào cũng có.
- Ngoài phố nhan nhản những người.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhan nhản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)