lẽo đẽo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛʔɛw˧˥ ɗɛʔɛw˧˥ | lɛw˧˩˨ ɗɛw˧˩˨ | lɛw˨˩˦ ɗɛw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛ̰w˩˧ ɗɛ̰w˩˧ | lɛw˧˩ ɗɛw˧˩ | lɛ̰w˨˨ ɗɛ̰w˨˨ |
Tính từ
sửalẽo đẽo
- (Dáng đi) Chậm chạp nhưng kiên trì để cố gắng theo từng bước, không rời, cho dù rất vất vả, khó nhọc.
- Lẽo đẽo theo mẹ lên tận chợ huyện chơi.
- Cứ lẽo đẽo cuốc bệ theo bộ đội để xem diễn tập.
- Cứ lẽo đẽo với cái nghề ấy mãi .
- Chị.
- Dậu cố sống cố chết, nhũng nhẵng dẫn con và chó lẽo đẽo dưới ánh nắng mùa hè (Ngô.
- Tất.
- Tố) .
- Lẽo đẽo tôi về theo bước họ,.
- Tâm hồn ngơ ngẩn nhớ muôn phương (Tế Hanh)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lẽo đẽo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)