lỏng lẻo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰wŋ˧˩˧ lɛ̰w˧˩˧ | lawŋ˧˩˨ lɛw˧˩˨ | lawŋ˨˩˦ lɛw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lawŋ˧˩ lɛw˧˩ | la̰ʔwŋ˧˩ lɛ̰ʔw˧˩ |
Tính từ
sửalỏng lẻo
- Lỏng, dễ tuột, dễ rời ra (nói khái quát).
- Dây buộc lỏng lẻo.
- Tóc búi lỏng lẻo.
- Siết chặt những con ốc còn lỏng lẻo.
- Thiếu chặt chẽ, thiếu nghiêm ngặt trong sự tổ chức.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Lỏng lẻo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam