Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰wŋ˧˩˧ lɛ̰w˧˩˧lawŋ˧˩˨ lɛw˧˩˨lawŋ˨˩˦ lɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lawŋ˧˩ lɛw˧˩la̰ʔwŋ˧˩ lɛ̰ʔw˧˩

Tính từ sửa

lỏng lẻo

  1. Lỏng, dễ tuột, dễ rời ra (nói khái quát).
    Dây buộc lỏng lẻo.
    Tóc búi lỏng lẻo.
    Siết chặt những con ốc còn lỏng lẻo.
  2. Thiếu chặt chẽ, thiếu nghiêm ngặt trong sự tổ chức.
    Quản lí lỏng lẻo.
    Bố cục lỏng lẻo, không chặt chẽ.
    Trái nghĩa: chặt, chặt chẽ

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Lỏng lẻo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam