tow
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtoʊ/
Danh từ
sửatow /ˈtoʊ/
- Xơ (lanh, gai).
- Sự dắt, sự lai, sự kéo (tàu thuyền, đoàn toa móc).
- to take in tow — dắt, lai, kéo
- (Như) Tow-rope.
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửatow ngoại động từ /ˈtoʊ/
- Dắt, lai, kéo (tàu, thuyền).
- to tow a small boat astern — dắt một chiếc tàu nhỏ ở phía sau
- to tow a vessel into the harbour — lai một chiếc tàu vào cảng
Chia động từ
sửatow
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tow | |||||
Phân từ hiện tại | towing | |||||
Phân từ quá khứ | towed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tow | tow hoặc towest¹ | tows hoặc toweth¹ | tow | tow | tow |
Quá khứ | towed | towed hoặc towedst¹ | towed | towed | towed | towed |
Tương lai | will/shall² tow | will/shall tow hoặc wilt/shalt¹ tow | will/shall tow | will/shall tow | will/shall tow | will/shall tow |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tow | tow hoặc towest¹ | tow | tow | tow | tow |
Quá khứ | towed | towed | towed | towed | towed | towed |
Tương lai | were to tow hoặc should tow | were to tow hoặc should tow | were to tow hoặc should tow | were to tow hoặc should tow | were to tow hoặc should tow | were to tow hoặc should tow |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tow | — | let’s tow | tow | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "tow", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)