tinge
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɪndʒ/
Danh từ
sửatinge /ˈtɪndʒ/
- Màu nhẹ.
- a tinge of blue — màu xanh nhẹ
- Vẻ, nét thoáng.
- a tinge of affectation — vẻ hơi điệu bộ, vẻ hơi màu mè
Ngoại động từ
sửatinge ngoại động từ /ˈtɪndʒ/
- Nhuốm màu, pha màu.
- Có vẻ, đượm vẻ.
- his admiration was tinged with envy — sự khâm phục của nó đượm vẻ ghen tị
Chia động từ
sửatinge
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tinge | |||||
Phân từ hiện tại | tinging | |||||
Phân từ quá khứ | tinged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tinge | tinge hoặc tingest¹ | tinges hoặc tingeth¹ | tinge | tinge | tinge |
Quá khứ | tinged | tinged hoặc tingedst¹ | tinged | tinged | tinged | tinged |
Tương lai | will/shall² tinge | will/shall tinge hoặc wilt/shalt¹ tinge | will/shall tinge | will/shall tinge | will/shall tinge | will/shall tinge |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tinge | tinge hoặc tingest¹ | tinge | tinge | tinge | tinge |
Quá khứ | tinged | tinged | tinged | tinged | tinged | tinged |
Tương lai | were to tinge hoặc should tinge | were to tinge hoặc should tinge | were to tinge hoặc should tinge | were to tinge hoặc should tinge | were to tinge hoặc should tinge | were to tinge hoặc should tinge |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tinge | — | let’s tinge | tinge | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "tinge", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)