thuần dưỡng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwə̤n˨˩ zɨəʔəŋ˧˥ | tʰwəŋ˧˧ jɨəŋ˧˩˨ | tʰwəŋ˨˩ jɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwən˧˧ ɟɨə̰ŋ˩˧ | tʰwən˧˧ ɟɨəŋ˧˩ | tʰwən˧˧ ɟɨə̰ŋ˨˨ |
Định nghĩa
sửathuần dưỡng
- Nuôi súc vật hoang dại và dạy cho chúng mất hoặc giảm tính hung dữ, để cả loài hoặc một số con có thể sống gần người, hoạt động theo ý muốn của người sử dụng chúng vào mục đích lao động hay giải trí của mình.
- Ngựa đã được thuần dưỡng vào khoảng hai mươi thế kỷ trước công nguyên.
- Đoàn xiếc thuần dưỡng được báo và ngựa vằn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thuần dưỡng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)