Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṵʔm˨˩tṵm˨˨tum˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tum˨˨tṵm˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tụm

  1. Tụ lại, họp lại vào một chỗ với nhau.
    Đứng tụm cả lại một chỗ.

Tham khảo sửa

Tiếng Sán Chay sửa

Danh từ sửa

tụm

  1. đất.

Tham khảo sửa