styre
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | styre | styret |
Số nhiều | styrer | styra, styrene |
styre gđ
- Tay lái xe đạp.
- Man skal holde begge hender på styret nar man sykler.
- Sự lãnh đạo, chỉ huy.
- å ta del i landets styre og stell
- Ban quản trị, ban điều hành.
- Han ble valgt inn i bedriftens styre.
- Styrets formann ledet møtet.
Từ dẫn xuất
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å styre |
Hiện tại chỉ ngôi | styrer |
Quá khứ | styrte |
Động tính từ quá khứ | styrt |
Động tính từ hiện tại | — |
styre
- (Tr.) Lái, cầm lái, điều khiển.
- å styre en bil/båt
- (Intr.) Hướng về, di chuyển về.
- Båten styrte mot land.
- å styre klar av vanskeligheter — Tránh khỏi các khó khăn, trở ngại.
- Lãnh đạo, chỉ huy.
- Regjeringen styrer landet.
- å styre samfunnsutviklingen
- Chế ngự.
- Jeg kan styre min begeistring for ham.
- å styre sin lyst
- å styre seg
Tham khảo
sửa- "styre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)