Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːn˧˩˧ ʨḭʔ˨˩kwaːŋ˧˩˨ tʂḭ˨˨waːŋ˨˩˦ tʂi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˧˩ tʂi˨˨kwaːn˧˩ tʂḭ˨˨kwa̰ːʔn˧˩ tʂḭ˨˨

Từ tương tự

sửa

Từ nguyên

sửa
Quản: chăm nom; trị: sửa sang

Động từ

sửa

quản trị

  1. Phụ trách việc trông nom, sắp xếp công việc nội bộ của một tổ chức.
    Cậu ta là sinh viên trẻ nhưng đã thể hiện kỹ năng rất tốt của mình trong phiên họp hội đồng quản trị.
    Bà ấy là người gánh vác công việc quản trị tại công ty này.

Tham khảo

sửa