strengthen
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈstrɛŋk.θən/
Hoa Kỳ | [ˈstrɛŋk.θən] |
Ngoại động từ
sửastrengthen ngoại động từ /ˈstrɛŋk.θən/
- Làm cho mạnh; làm cho vững, làm cho kiên cố, củng cố.
- to strengthen the leadership — củng cố lãnh đạo
Chia động từ
sửastrengthen
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửastrengthen nội động từ /ˈstrɛŋk.θən/
Thành ngữ
sửa- to strengthen someone's hands: Khuyến khích ai thẳng tay hơn nữa.
Chia động từ
sửastrengthen
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "strengthen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)