Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈsteɪ.ʃə.ˌnɛr.i/

Tính từ

sửa

stationary /ˈsteɪ.ʃə.ˌnɛr.i/

  1. Đứngmột chỗ, không di chuyển, tĩnh lại, dừng.
    stationary troops — quân đội đóng ở một chỗ
  2. Không mang đi được, để một chỗ.
    stationary engine — máy để một chỗ
  3. Đứng, không thay đổi.
    stationary population — số dân không thay đổi
  4. (Y học) Không lan ra các nơi khác (bệnh).

Danh từ

sửa

stationary /ˈsteɪ.ʃə.ˌnɛr.i/

  1. Ngườimột chỗ; vật để ở một chỗ.
  2. (Số nhiều) Bộ đội đóngmột chỗ.

Tham khảo

sửa