Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈsplɑɪs/

Danh từ

sửa

splice /ˈsplɑɪs/

  1. Chỗ nối bện (hai đầu dây).
  2. Chỗ ghép; sự ghép (hai mảnh gỗ).

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

splice ngoại động từ /ˈsplɑɪs/

  1. Nối bện (nối hai đầu dây, bằng cách bệnh sợi với nhau).
  2. Ghép (hai mảnh gỗ).
  3. (Thông tục) Lấy vợ, lấy chồng, lấy nhau.
    when did they get spliced? — họ lấy nhau bao giờ?

Thành ngữ

sửa
  • to splice the main brace: (Hàng hải) Phát thêm rượu rum (cho thuỷ thủ).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa