seam
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsim/
Danh từ
sửaseam /ˈsim/
- Đường may nổi.
- Vết sẹo.
- Đường phân giới.
- (Giải phẫu) Sự khâu nổi vết thương; đường khâu nổi vết thương.
- Lớp (than đá, quặng... ); vỉa than.
Ngoại động từ
sửaseam ngoại động từ /ˈsim/
- (Thường) Động tính từ quá khứ) có nhiều đường khâu; có nhiều sẹo (mặt).
- face seamed with scars — mặt chằng chịt những sẹo
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Khâu nối lại, máy nối lại.
Chia động từ
sửaseam
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to seam | |||||
Phân từ hiện tại | seaming | |||||
Phân từ quá khứ | seamed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | seam | seam hoặc seamest¹ | seams hoặc seameth¹ | seam | seam | seam |
Quá khứ | seamed | seamed hoặc seamedst¹ | seamed | seamed | seamed | seamed |
Tương lai | will/shall² seam | will/shall seam hoặc wilt/shalt¹ seam | will/shall seam | will/shall seam | will/shall seam | will/shall seam |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | seam | seam hoặc seamest¹ | seam | seam | seam | seam |
Quá khứ | seamed | seamed | seamed | seamed | seamed | seamed |
Tương lai | were to seam hoặc should seam | were to seam hoặc should seam | were to seam hoặc should seam | were to seam hoặc should seam | were to seam hoặc should seam | were to seam hoặc should seam |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | seam | — | let’s seam | seam | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "seam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)