salvage
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsæl.vɪdʒ/
Danh từ
sửasalvage /ˈsæl.vɪdʒ/
- Tiền trả cứu tàu (cho hãng bảo hiểm).
- Sự cứu tàu (khỏi đắm, khỏi hoả hoạn... ); sự cứu chạy (đồ đạc trong một vụ cháy nhà).
- Tài sản cứu được, đồ đạc cứu được.
- Sự tận dụng giấy lộn (sắt vụn).
- Giấy lộn (sắt vụn... ) được tận dụng.
Ngoại động từ
sửasalvage ngoại động từ /ˈsæl.vɪdʒ/
Chia động từ
sửasalvage
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to salvage | |||||
Phân từ hiện tại | salvaging | |||||
Phân từ quá khứ | salvaged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | salvage | salvage hoặc salvagest¹ | salvages hoặc salvageth¹ | salvage | salvage | salvage |
Quá khứ | salvaged | salvaged hoặc salvagedst¹ | salvaged | salvaged | salvaged | salvaged |
Tương lai | will/shall² salvage | will/shall salvage hoặc wilt/shalt¹ salvage | will/shall salvage | will/shall salvage | will/shall salvage | will/shall salvage |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | salvage | salvage hoặc salvagest¹ | salvage | salvage | salvage | salvage |
Quá khứ | salvaged | salvaged | salvaged | salvaged | salvaged | salvaged |
Tương lai | were to salvage hoặc should salvage | were to salvage hoặc should salvage | were to salvage hoặc should salvage | were to salvage hoặc should salvage | were to salvage hoặc should salvage | were to salvage hoặc should salvage |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | salvage | — | let’s salvage | salvage | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "salvage", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)