tận dụng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰ʔn˨˩ zṵʔŋ˨˩ | tə̰ŋ˨˨ jṵŋ˨˨ | təŋ˨˩˨ juŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tən˨˨ ɟuŋ˨˨ | tə̰n˨˨ ɟṵŋ˨˨ |
Động từ
sửatận dụng
- Sử dụng đến hết mọi khả năng có được, không bỏ phí.
- Tận dụng thời gian để làm việc.
- Tận dụng thức ăn thừa cho chăn nuôi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tận dụng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)