Tiếng Việt

sửa
 
Ruốc cá.

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa ruốc +‎ .

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuək˧˥ kaː˧˥ʐuək˩˧ ka̰ː˩˧ɹuək˧˥ kaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuək˩˩ kaː˩˩ɹuək˩˧ ka̰ː˩˧

Danh từ

sửa

ruốc

  1. Món ăn của người Việt Nam, có màu vàng sẫm, khô, bột, mùi thơm, vị ngọt đậm, làm bằng cá thu hoặc cá chim rim nước mắm, chà nhỏ, dùng làm món ăn khô, ăn với cơm, bánh mì.
    Ăn cơm với ruốc cá.