Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ruốc cá
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Danh từ
Tiếng Việt
sửa
Ruốc cá
.
Từ nguyên
sửa
Từ ghép giữa
ruốc
+
cá
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zuək
˧˥
kaː
˧˥
ʐuək
˩˧
ka̰ː
˩˧
ɹuək
˧˥
kaː
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɹuək
˩˩
kaː
˩˩
ɹuək
˩˧
ka̰ː
˩˧
Danh từ
sửa
ruốc
cá
Món ăn
của người
Việt Nam
, có màu
vàng sẫm
,
khô
,
bột
,
mùi
cá
thơm
,
vị
ngọt
đậm
, làm bằng
cá thu
hoặc
cá chim
rim
nước mắm
,
chà
nhỏ, dùng làm món ăn khô,
ăn
với
cơm
,
bánh mì
.
Ăn cơm với
ruốc cá
.