ruốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zuək˧˥ | ʐuək˩˧ | ɹuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹuək˩˩ | ɹuək˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửaruốc
- Tép nhỏ ở biển, mình tròn và trắng, thường dùng làm mắm.
- Mắm ruốc.
- Món ăn làm bằng thịt nạc, cá hoặc tôm luộc, rim với nước mắm rồi giã nhỏ và rang khô.
- Ruốc thịt.
Tham khảo
sửa- "ruốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)