Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuək˧˥ʐuək˩˧ɹuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹuək˩˩ɹuək˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

ruốc

  1. Tép nhỏbiển, mình tròntrắng, thường dùng làm mắm.
    Mắm ruốc.
  2. Món ăn làm bằng thịt nạc, hoặc tôm luộc, rim với nước mắm rồi giã nhỏrang khô.
    Ruốc thịt.

Tham khảo

sửa