rescue
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈrɛs.ˌkjuː/
Hoa Kỳ | [ˈrɛs.ˌkjuː] |
Danh từ
sửarescue /ˈrɛs.ˌkjuː/
- Sự giải thoát, sự cứu, sự cứu nguy.
- to go to someone's rescue — đến cứu ai
- (Pháp lý) Sự phong thích không hợp pháp tù nhân.
- (Pháp lý) Sự cưỡng đoạt lại (tài sản).
Ngoại động từ
sửarescue ngoại động từ /ˈrɛs.ˌkjuː/
- Cứu, cứu thoát, cứu nguy.
- to rescue someone from death — cứu người nào khỏi chết
- (Pháp lý) Phóng thích không hợp pháp (tù nhân).
- (Pháp lý) Cưỡng đoạt lại (tài sản).
Chia động từ
sửarescue
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rescue | |||||
Phân từ hiện tại | rescueing | |||||
Phân từ quá khứ | rescued | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rescue | rescue hoặc rescuest¹ | rescues hoặc rescueth¹ | rescue | rescue | rescue |
Quá khứ | rescued | rescued hoặc rescuedst¹ | rescued | rescued | rescued | rescued |
Tương lai | will/shall² rescue | will/shall rescue hoặc wilt/shalt¹ rescue | will/shall rescue | will/shall rescue | will/shall rescue | will/shall rescue |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rescue | rescue hoặc rescuest¹ | rescue | rescue | rescue | rescue |
Quá khứ | rescued | rescued | rescued | rescued | rescued | rescued |
Tương lai | were to rescue hoặc should rescue | were to rescue hoặc should rescue | were to rescue hoặc should rescue | were to rescue hoặc should rescue | were to rescue hoặc should rescue | were to rescue hoặc should rescue |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rescue | — | let’s rescue | rescue | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "rescue", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)