reciprocate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈsɪ.prə.ˌkeɪt/
Ngoại động từ
sửareciprocate ngoại động từ /rɪ.ˈsɪ.prə.ˌkeɪt/
- Trả, đền đáp lại; đáp lại (tình cảm).
- to reciprocate a favour — trả ơn
- to reciprocate someone's affection — đáp lại lòng thương yêu của ai
- to reciprocate someone's good wishes — chúc lại ai
- Cho nhau, trao đổi lẫn nhau.
- reciprocate each other's affection — họ thương yêu lẫn nhau
- (Kỹ thuật) Làm cho chuyển động qua lại (pittông... ).
- (Toán học) Thay đổi cho nhau.
Chia động từ
sửareciprocate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửareciprocate nội động từ /rɪ.ˈsɪ.prə.ˌkeɪt/
Chia động từ
sửareciprocate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "reciprocate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)