raven
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈreɪ.vən/
Hoa Kỳ | [ˈreɪ.vən] |
Danh từ
sửaraven /ˈreɪ.vən/
Tính từ
sửaraven /ˈreɪ.vən/
Động từ
sửaraven /ˈreɪ.vən/
- Cắn xé (mồi); ăn ngấu nghiến, ăn phàm.
- Cướp, giật.
- (+ after) Tìm kiếm (mồi).
- to raven after prey — đi kiếm mồi
- (+ for) Thèm khát, thèm thuồng.
- to raven for something — thèm khát cái gì
Chia động từ
sửaraven
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to raven | |||||
Phân từ hiện tại | ravening | |||||
Phân từ quá khứ | ravened | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | raven | raven hoặc ravenest¹ | ravens hoặc raveneth¹ | raven | raven | raven |
Quá khứ | ravened | ravened hoặc ravenedst¹ | ravened | ravened | ravened | ravened |
Tương lai | will/shall² raven | will/shall raven hoặc wilt/shalt¹ raven | will/shall raven | will/shall raven | will/shall raven | will/shall raven |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | raven | raven hoặc ravenest¹ | raven | raven | raven | raven |
Quá khứ | ravened | ravened | ravened | ravened | ravened | ravened |
Tương lai | were to raven hoặc should raven | were to raven hoặc should raven | were to raven hoặc should raven | were to raven hoặc should raven | were to raven hoặc should raven | were to raven hoặc should raven |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | raven | — | let’s raven | raven | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "raven", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)