qwerty
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkwɜː.ti/
Tính từ
sửaqwerty /ˈkwɜː.ti/
- Cách bố trí các phím trên bàn phím máy đánh chữ tiêu chuẩn, đồng thời cũng được ứng dụng trong các bàn phím máy tính. Tên của loại bàn phím này là sáu phím chữ ở đầu phía trái của dãy trên cùng của các phím chữ. Có các cách sắp xếp bàn phím khác, như bàn phím Dvorak chẳng hạn, được cho là đánh nhanh hơn bằng cách xếp hầu hết các phím chữ hay dùng nằm trên hàng cơ sở.
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- "qwerty", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)