prostrate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈprɑː.ˌstreɪt/
Tính từ
sửaprostrate /ˈprɑː.ˌstreɪt/
- Nằm úp sấp, nằm sóng soài.
- Nằm phủ phục.
- (Thực vật học) Bò.
- Bị đánh gục, bị lật nhào.
- Mệt lử, kiệt [[sức[prɔs'treit]]].
Ngoại động từ
sửaprostrate ngoại động từ /ˈprɑː.ˌstreɪt/
- Đặt (ai... ) nằm úp sấp, đặt (ai... ) nằm sóng soài.
- to prostrate oneself — phủ phục
- to prostrate oneself before someone — phủ phục trước ai
- (Nghĩa bóng) Đánh gục, lật đổ, lật nhào, bắt hàng phục.
- Làm mệt lử, làm kiệt sức.
Chia động từ
sửaprostrate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "prostrate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)