prim
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈprɪm/
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửaprim /ˈprɪm/
- Lên mặt đạo đức, ra vẻ đứng đắn, ra vẻ nghiêm nghị; ra vẻ đoan trang, ra vẻ tiết hạnh (đàn bà).
Động từ
sửaprim /ˈprɪm/
- Lên mặt đạo đức, ra vẻ đứng đắn, ra vẻ nghiêm nghị; ra vẻ đoan trang, ra vẻ tiết hạnh.
- to prim one's face — lấy vẻ mặt nghiêm nghị
- to prim one's lips — mím môi ra vẻ nghiêm nghị
Chia động từ
sửaprim
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to prim | |||||
Phân từ hiện tại | primming | |||||
Phân từ quá khứ | primmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prim | prim hoặc primmest¹ | prims hoặc primmeth¹ | prim | prim | prim |
Quá khứ | primmed | primmed hoặc primmedst¹ | primmed | primmed | primmed | primmed |
Tương lai | will/shall² prim | will/shall prim hoặc wilt/shalt¹ prim | will/shall prim | will/shall prim | will/shall prim | will/shall prim |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prim | prim hoặc primmest¹ | prim | prim | prim | prim |
Quá khứ | primmed | primmed | primmed | primmed | primmed | primmed |
Tương lai | were to prim hoặc should prim | were to prim hoặc should prim | were to prim hoặc should prim | were to prim hoặc should prim | were to prim hoặc should prim | were to prim hoặc should prim |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | prim | — | let’s prim | prim | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "prim", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)