Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 節行.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiət˧˥ ha̰ʔjŋ˨˩tiə̰k˩˧ ha̰n˨˨tiək˧˥ han˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiət˩˩ hajŋ˨˨tiət˩˩ ha̰jŋ˨˨tiə̰t˩˧ ha̰jŋ˨˨

Danh từ

sửa

tiết hạnh

  1. Lòng chung thủy của một người phụ nữ đối với chồng.

Tham khảo

sửa