prickle
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈprɪ.kəl/
Danh từ
sửaprickle /ˈprɪ.kəl/
- (Thực vật học) Gai (trên cây).
- (Động vật học) Lông gai (cứng nhọn như lông nhím).
- Cảm giác kim châm, cảm giác đau nhói.
Ngoại động từ
sửaprickle ngoại động từ /ˈprɪ.kəl/
Chia động từ
sửaprickle
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to prickle | |||||
Phân từ hiện tại | prickling | |||||
Phân từ quá khứ | prickled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prickle | prickle hoặc pricklest¹ | prickles hoặc prickleth¹ | prickle | prickle | prickle |
Quá khứ | prickled | prickled hoặc prickledst¹ | prickled | prickled | prickled | prickled |
Tương lai | will/shall² prickle | will/shall prickle hoặc wilt/shalt¹ prickle | will/shall prickle | will/shall prickle | will/shall prickle | will/shall prickle |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prickle | prickle hoặc pricklest¹ | prickle | prickle | prickle | prickle |
Quá khứ | prickled | prickled | prickled | prickled | prickled | prickled |
Tương lai | were to prickle hoặc should prickle | were to prickle hoặc should prickle | were to prickle hoặc should prickle | were to prickle hoặc should prickle | were to prickle hoặc should prickle | were to prickle hoặc should prickle |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | prickle | — | let’s prickle | prickle | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "prickle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)