prepossess
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌpri.pə.ˈzɛs/
Ngoại động từ
sửaprepossess ngoại động từ /ˌpri.pə.ˈzɛs/
- Làm thâm nhập, làm nhiễm, làm thấm đầy.
- to be prepossessed with wrong ideas — nhiễm đầy những tư tưởng sai lầm, bị thâm nhập những tư tưởng sai lầm
- Xâm chiếm, choán (ý nghĩ, tâm hồn... ).
- Làm cho có thiên kiến, làm cho có ý thiên về.
- to be prepossessed in someone's favour — có ý thiên về ai
Chia động từ
sửaprepossess
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "prepossess", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)