Mở trình đơn chính
Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
xâm chiếm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Động từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
Sửa đổi
Cách phát âm
Sửa đổi
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
səm
˧˧
ʨiəm
˧˥
səm
˧˥
ʨiə̰m
˩˧
səm
˧˧
ʨiəm
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
səm
˧˥
ʨiəm
˩˩
səm
˧˥˧
ʨiə̰m
˩˧
Từ nguyên
Sửa đổi
Chiếm
:
đoạt
lấy
Động từ
Sửa đổi
xâm chiếm
Chiếm
dần
đất
đai
bằng
sức mạnh
.
Thực dân.
Pháp
xâm chiếm
nước ta (
Trường Chinh
)
Tham khảo
Sửa đổi
Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)