prejudice
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈprɛ.dʒə.dəs/
Hoa Kỳ | [ˈprɛ.dʒə.dəs] |
Danh từ
sửaprejudice /ˈprɛ.dʒə.dəs/
- Định kiến, thành kiến, thiên kiến.
- to have a prejudice against someone — có thành kiến đối với ai
- to have a prejudice in favour of someone — có định kiến thiên về ai
- Mối hại, mối tổn hại, mối thiệt hại.
- to the prejudice of — làm thiệt hại cho
- without prejudice to — không có gì tổn hại cho, không có gì thiệt hại cho
Ngoại động từ
sửaprejudice ngoại động từ /ˈprɛ.dʒə.dəs/
- Làm cho (ai) có định kiến, làm cho (ai) có thành kiến.
- to prejudice someone against someone — làm cho ai có thành kiến đối với ai
- to prejudice someone in favour of someone — làm cho ai có định kiến thiên về ai
- to be prejudiced — có định kiến, có thành kiến
- Làm hại cho, làm thiệt cho.
Chia động từ
sửaprejudice
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "prejudice", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)