prefer
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /prɪ.ˈfɜː/
Hoa Kỳ | [prɪ.ˈfɜː] |
Ngoại động từ
sửaprefer ngoại động từ /prɪ.ˈfɜː/
- thích hơn, ưa hơn
- to prefer someting to something — thích cái gì hơn cái gì
- to prefer beer to wine — thích bia rượu hơn rượu vang
- to prefer to stay — thích ở lại hơn
- đề bạt, thăng cấp (ai vào một chức vị nào)
- đưa ra, trình
- to prefer a charge against someone — đem trình ai, tố cáo ai (tại toà, tại sở công an,...)
- to prefer arguments — đưa ra những lí lẽ
Chia động từ
sửaprefer
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to prefer | |||||
Phân từ hiện tại | preferring | |||||
Phân từ quá khứ | preferred | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prefer | prefer hoặc preferrest¹ | prefers hoặc preferreth¹ | prefer | prefer | prefer |
Quá khứ | preferred | preferred hoặc preferredst¹ | preferred | preferred | preferred | preferred |
Tương lai | will/shall² prefer | will/shall prefer hoặc wilt/shalt¹ prefer | will/shall prefer | will/shall prefer | will/shall prefer | will/shall prefer |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | prefer | prefer hoặc preferrest¹ | prefer | prefer | prefer | prefer |
Quá khứ | preferred | preferred | preferred | preferred | preferred | preferred |
Tương lai | were to prefer hoặc should prefer | were to prefer hoặc should prefer | were to prefer hoặc should prefer | were to prefer hoặc should prefer | were to prefer hoặc should prefer | were to prefer hoặc should prefer |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | prefer | — | let’s prefer | prefer | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "prefer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)