postdate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌpoʊst.ˈdeɪt/
Ngoại động từ
sửapostdate ngoại động từ /ˌpoʊst.ˈdeɪt/
- Đề ngày tháng muộn hơn ngày tháng thực tế lên (bức thư, tài liệu... ); đề lùi ngày tháng về sau.
- a postdated cheque — ngân phiếu đề lùi ngày tháng về sau (ngân phiếu này không thể rút tiền ra trước ngày tháng định sẵn)
- Ghi (cho một sự kiện) ngày tháng muộn hơn ngày tháng thực tế hoặc muộn hơn ngày tháng trước đây đã ghi.
- Xảy ra vào ngày tháng chậm hơn (cái gì).
Chia động từ
sửapostdate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "postdate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)