pinion
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɪn.jən/
Hoa Kỳ | [ˈpɪn.jən] |
Danh từ
sửapinion /ˈpɪn.jən/
Ngoại động từ
sửapinion ngoại động từ /ˈpɪn.jən/
- Cắt lông cánh, chặt cánh (chim để cho không bay đi được); xén đầu cánh (chim).
- Trói giật cánh khuỷ (ai); trói cánh tay (ai).
- Trói chặt, buộc chặt.
- to pinion someone to something — trói chặt ai vào cái gì
Chia động từ
sửapinion
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pinion | |||||
Phân từ hiện tại | pinioning | |||||
Phân từ quá khứ | pinioned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pinion | pinion hoặc pinionest¹ | pinions hoặc pinioneth¹ | pinion | pinion | pinion |
Quá khứ | pinioned | pinioned hoặc pinionedst¹ | pinioned | pinioned | pinioned | pinioned |
Tương lai | will/shall² pinion | will/shall pinion hoặc wilt/shalt¹ pinion | will/shall pinion | will/shall pinion | will/shall pinion | will/shall pinion |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pinion | pinion hoặc pinionest¹ | pinion | pinion | pinion | pinion |
Quá khứ | pinioned | pinioned | pinioned | pinioned | pinioned | pinioned |
Tương lai | were to pinion hoặc should pinion | were to pinion hoặc should pinion | were to pinion hoặc should pinion | were to pinion hoặc should pinion | were to pinion hoặc should pinion | were to pinion hoặc should pinion |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pinion | — | let’s pinion | pinion | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pinion", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)