bánh răng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓajŋ˧˥ zaŋ˧˧ | ɓa̰n˩˧ ʐaŋ˧˥ | ɓan˧˥ ɹaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajŋ˩˩ ɹaŋ˧˥ | ɓa̰jŋ˩˧ ɹaŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửabánh răng
- Cơ cấu cơ khí cho phép truyền mô men xoắn hay lực giữa các bộ phận; thường gồm hai phần; mỗi phần (thường có hình tròn, nên gọi là bánh) có các múi hình răng khớp với các múi hình răng của phần kia; khi một phần chuyển động, các múi răng của phần này đẩy vào các múi răng của phần kia, khiến phần kia chuyển động theo.
- Vật hình đĩa có răng ăn khớp với một vật có răng khác để truyền chuyển động.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Bánh răng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam