pickup
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɪk.ˈəp/
Danh từ
sửapickup (số nhiều pickups), pick-up, pick up
- Người quen tình cờ, người quen ngẫu nhiên.
- Vật nhặt được; tin bắt được (trên làn sóng điện).
- Xe bán tải, kiểu xe hơi 2 chỗ hoặc 4 chỗ có thùng chở hàng rời phía sau ca-bin.
- (Rađiô) Cái piccơp, cái cảm biến.
- Sự tăng tốc độ.
- Sự dừng lại để nhặt hàng nhặt khách; sự nhặt hàng, sự nhặt khách (xe buýt...).
- (Thông tục) Sự khá hơn (về sức khoẻ, sản xuất...).
- (Thông tục) Như pick-me-up
Đồng nghĩa
sửa- xe bán tải
Từ liên hệ
sửa- xe bán tải
Tham khảo
sửa- "pickup", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)