cảm biến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːm˧˩˧ ɓiən˧˥ | kaːm˧˩˨ ɓiə̰ŋ˩˧ | kaːm˨˩˦ ɓiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːm˧˩ ɓiən˩˩ | ka̰ːʔm˧˩ ɓiə̰n˩˧ |
Danh từ
sửacảm biến
- Bộ phận của thiết bị có chức năng biến đổi đại lượng cần kiểm tra (như áp suất, nhiệt độ, dòng điện, v.v.) thành tín hiệu thuận tiện cho việc đo lường, truyền đi, ghi lại, v.v..
- Bộ phận cảm biến điện từ.
Tham khảo
sửa- Cảm biến, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam