phản động
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːn˧˩˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | faːŋ˧˩˨ ɗə̰wŋ˨˨ | faːŋ˨˩˦ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˧˩ ɗəwŋ˨˨ | faːn˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ | fa̰ːʔn˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửaTính từ
sửaphản động
- Chỉ những người chống lại trào lưu tiến bộ hay chống lại sự thay đổi được cho là tất yếu của xã hội
- Ám chỉ tư tưởng lạc hậu, chỉ khư khư ôm lấy hào quang quá khứ, không chịu vận động, không chịu chấp nhận sự thay đổi, bảo thủ, trì trệ, lỗi thời, không tiến kịp với tầm phát triển và thay đổi của thế giới (xem réactionnaire)
- Có tư tưởng, lời nói hoặc hành động chống lại cách mạng, lại chính quyền (theo cách nói của các nước Xã hội Chủ nghĩa)
Tham khảo
sửa- "phản động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)