Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 潮流.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̤ːw˨˩ liw˧˧tʂaːw˧˧ lɨw˧˥tʂaːw˨˩ lɨw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂaːw˧˧ lɨw˧˥tʂaːw˧˧ lɨw˧˥˧

Danh từ

sửa

trào lưu

  1. Xu hướng, luồng tư tưởng lôi cuốn đông đảo người tham gia, ủng hộ.
    Trào lưu tư tưởng mới.
    Trào lưu văn học lãng mạn.

Tham khảo

sửa