trào lưu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ːw˨˩ liw˧˧ | tʂaːw˧˧ lɨw˧˥ | tʂaːw˨˩ lɨw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːw˧˧ lɨw˧˥ | tʂaːw˧˧ lɨw˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Xu hướng, luồng tư tưởng lôi cuốn đông đảo người tham gia, ủng hộ.
- Trào lưu tư tưởng mới.
- Trào lưu văn học lãng mạn.
Tham khảo
sửa- "trào lưu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)