perform
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pər.ˈfɔrm/
Hoa Kỳ | [pər.ˈfɔrm] |
Ngoại động từ
sửaperform ngoại động từ /pər.ˈfɔrm/
- Làm (công việc... ); thực hiện (lời hứa... ); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); hoàn thành (nhiệm vụ).
- Biểu diễn, trình bày (kịch, điệu nhảy... ); đóng.
- to perform a part in a play — đóng một vai trong một vở kịch
Chia động từ
sửaperform
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to perform | |||||
Phân từ hiện tại | performing | |||||
Phân từ quá khứ | performed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | perform | perform hoặc performest¹ | performs hoặc performeth¹ | perform | perform | perform |
Quá khứ | performed | performed hoặc performedst¹ | performed | performed | performed | performed |
Tương lai | will/shall² perform | will/shall perform hoặc wilt/shalt¹ perform | will/shall perform | will/shall perform | will/shall perform | will/shall perform |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | perform | perform hoặc performest¹ | perform | perform | perform | perform |
Quá khứ | performed | performed | performed | performed | performed | performed |
Tương lai | were to perform hoặc should perform | were to perform hoặc should perform | were to perform hoặc should perform | were to perform hoặc should perform | were to perform hoặc should perform | were to perform hoặc should perform |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | perform | — | let’s perform | perform | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaperform nội động từ /pər.ˈfɔrm/
- Đóng một vai.
- to perform in a play — đóng trong một vở kịch
- Biểu diễn.
- to perform on the piano — biểu diễn đàn pianô
Chia động từ
sửaperform
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to perform | |||||
Phân từ hiện tại | performing | |||||
Phân từ quá khứ | performed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | perform | perform hoặc performest¹ | performs hoặc performeth¹ | perform | perform | perform |
Quá khứ | performed | performed hoặc performedst¹ | performed | performed | performed | performed |
Tương lai | will/shall² perform | will/shall perform hoặc wilt/shalt¹ perform | will/shall perform | will/shall perform | will/shall perform | will/shall perform |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | perform | perform hoặc performest¹ | perform | perform | perform | perform |
Quá khứ | performed | performed | performed | performed | performed | performed |
Tương lai | were to perform hoặc should perform | were to perform hoặc should perform | were to perform hoặc should perform | were to perform hoặc should perform | were to perform hoặc should perform | were to perform hoặc should perform |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | perform | — | let’s perform | perform | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "perform", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)