perceive
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pɜː.ˈsiv/
Hoa Kỳ | [pɜː.ˈsiv] |
Ngoại động từ
sửaperceive ngoại động từ /pɜː.ˈsiv/
- Hiểu, nhận thức, lĩnh hội.
- to perceive the point of an argument — hiểu được điểm chính của một lý lẽ
- cảm nhận: Thấy, trông thấy; nghe thấy, cảm thấy, ngửi thấy.
Chia động từ
sửaperceive
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "perceive", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)