Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈnə.θɪŋ/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

nothing /ˈnə.θɪŋ/

  1. Sự không có, sự không tồn tại; cái không có.
  2. Người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường.
    the little nothings of life — những chuyện lặt vặt của cuộc sống
  3. Con số không.
  4. Không, không cái gì.
    nothing venture, nothing have — không liều thì không được gì hết; không vào hang hổ thì làm sao bắt được hổ con
    to come to nothing — không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào
    to have nothing to do with — không có quan hệ gì với, không dính dáng gì với
    to be good for nothing — không được tích sự gì
    that is nothing to me — cái đó không dính gì đến tôi, cái đó không can hệ gì đến tôi
    he is nothing to me — hắn ta không là gì cả đối với tôi; hắn ta không phải là họ hàng bè bạn gì với tôi
    there is nothing in it — chẳng có cái gì là đúng sự thật trong đó cả, chẳng có cài gì là quan trọng trong đó cả; chẳng có cái gì là giá trị trong đó cả
    nothing doing — thật xôi hỏng bỏng không; không được đâu
    there is nothing doing — không còn làm ăn gì được nữa, không còn xoay xở vào đâu được nữa

Thành ngữ

sửa

Phó từ

sửa

nothing /ˈnə.θɪŋ/

  1. Không chút nào, hẳn không, tuyệt nhiên không.
    it is nothing less than madness — đúng là điên rồ không còn gì khác được nữa
    nothing like so good nothing near so good — không thể nào tốt được như thế

Tham khảo

sửa