Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲaʔaŋ˧˥ɲaːŋ˧˩˨ɲaːŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲa̰ːŋ˩˧ɲaːŋ˧˩ɲa̰ːŋ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

nhãng

  1. Quên đi vì không chú ý.
    Nhãng mất một cơ hội.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa