Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲa̤ŋ˨˩ɲaŋ˧˧ɲaŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲaŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

nhằng

  1. Dính dấp với, rối với nhau, không gỡ ra được.
    Sợi nọ nhằng sợi kia.

Từ láy

sửa

Phó từ

sửa

nhằng

  1. Xằng bậy.
    Nói nhằng.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

nhằng

  1. sống.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên